Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phá sản


Ä‘g. 1. Cg. Vỡ nợ. Nói nhà buôn mắc nhiá»u nợ không thể trả hết được, phải Ä‘em tài sản chia cho chủ nợ. 2. Hoàn toàn thất bại : Kế hoạch của địch phá sản.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.